Characters remaining: 500/500
Translation

câu lạc bộ

Academic
Friendly

Từ "câu lạc bộ" trong tiếng Việt có nghĩamột tổ chức hoặc nhóm người được thành lập để tham gia các hoạt động văn hóa, giải trí, thể thao, hoặc những lĩnh vực cụ thể nào đó. Câu lạc bộ tạo ra một không gian cho các thành viên gặp gỡ, giao lưu, chia sẻ sở thích phát triển kỹ năng trong lĩnh vực họ yêu thích.

dụ sử dụng từ "câu lạc bộ":
  1. Câu lạc bộ thể thao: Đây một loại câu lạc bộ tập trung vào các hoạt động thể thao như bóng đá, bóng rổ, hoặc bơi lội. dụ: "Tôi tham gia câu lạc bộ bóng đá của trường để rèn luyện sức khỏe."

  2. Sinh hoạt câu lạc bộ: Câu lạc bộ thường tổ chức các hoạt động sinh hoạt để các thành viên có thể giao lưu, học hỏi. dụ: "Mỗi tuần, chúng tôi một buổi sinh hoạt câu lạc bộ để thảo luận về các dự án."

  3. Chơi bóng bàncâu lạc bộ: Trong câu lạc bộ thể thao, mọi người có thể tham gia chơi các môn thể thao khác nhau. dụ: "Cuối tuần, tôi thích chơi bóng bàncâu lạc bộ với bạn ."

Các biến thể cách sử dụng:
  • Câu lạc bộ âm nhạc: Nơi dành cho những người yêu thích âm nhạc, có thể tổ chức các buổi biểu diễn hoặc học nhạc.
  • Câu lạc bộ tình nguyện: Nhóm người tham gia các hoạt động cộng đồng, giúp đỡ người khác.
  • Câu lạc bộ sách: Nơi các thành viên cùng nhau đọc sách thảo luận về nội dung sách.
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Nhóm: Từ này có thể chỉ một nhóm người cùng sở thích nhưng không nhất thiết phải tổ chức chính thức như câu lạc bộ.
  • Hiệp hội: Tương tự như câu lạc bộ, nhưng thường quy mô lớn hơn có thể liên quan đến các vấn đề chuyên môn hoặc nghề nghiệp.
  • Diễn đàn: một nơi để mọi người thảo luận, chia sẻ ý kiến, nhưng không nhất thiết phải tổ chức cụ thể như câu lạc bộ.
Lưu ý:
  • Khi nói về "câu lạc bộ", cần phân biệt giữa câu lạc bộ chính thức ( giấy phép hoạt động) các nhóm tự phát (không tổ chức chính thức).
  • Câu lạc bộ có thể thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau, từ thể thao, nghệ thuật, văn hóa đến học thuật, vậy, cần xác định lĩnh vực cụ thể khi nói về câu lạc bộ.
  1. d. Tổ chức lập ra cho nhiều người tham gia sinh hoạt văn hoá, giải trí trong những lĩnh vực nhất định; nhà dùng làm nơi tổ chức các hoạt động văn hoá giải trí như thế. Câu lạc bộ thể thao. Sinh hoạt câu lạc bộ. Chơi bóng bàncâu lạc bộ.

Comments and discussion on the word "câu lạc bộ"